Trung tâm Dược lý lâm sàng Trường Đại học Y Hà Nội thành lập theo Quyết định số 2843/QĐ-BYT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Trung tâm có chức năng tổ chức thực hiện các nghiên cứu về dược lý lâm sàng bao gồm: thử nghiệm lâm sàng thuốc, thử tương đương sinh học, tương đương điều trị của thuốc; tổ chức triển khai các hoạt động về dược lý lâm sàng tại bệnh viện; tham gia đào tạo về dược lý lâm sàng; tư vấn, hỗ trợ công tác quản lý nhà nước về dược và tham gia theo dõi, giám sát, đánh giá việc sử dụng thuốc an toàn hiệu quả sau cấp phép.
Trong thời gian qua, Trung tâm Dược lý lâm sàng đã triển khai thực hiện thành công nhiều đề tài nghiên cứu tương đương sinh học. Nhiều thuốc nghiên cứu tại Trung tâm đã được Bộ Y tế chứng nhận là thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học. Để quý khách hàng, doanh nghiệp hiểu rõ hơn về dịch vụ nghiên cứu tương đương sinh học tại Trung tâm, Trung tâm Dược lý lâm sàng xin trân trọng thông báo Bảng báo giá nghiên cứu tương đương sinh học năm 2018 và Danh mục hoạt chất có sẵn phương pháp phân tích.
BẢNG BÁO GIÁ |
||||
Loại hợp đồng: Nghiên cứu tương đương sinh học |
Ngày báo giá: 01/3/2018 |
Thời hạn hiệu lực: 31/12/2018 |
||
STT |
Cỡ mẫu |
Phương pháp phân tích |
Số hoạt chất/chất chuyển hóa |
Giá* (đơn vị: triệu VNĐ) |
1 |
18 |
HPLC |
1 |
370 - 430 |
2 |
24 |
HPLC |
1 |
450 - 510 |
3 |
30 |
HPLC |
1 |
540 - 600 |
4 |
32 |
HPLC |
1 |
580 - 640 |
5 |
36 |
HPLC |
1 |
640 - 700 |
6 |
18 |
LCMS |
1 |
570 - 630 |
7 |
24 |
LCMS |
1 |
690 - 750 |
8 |
30 |
LCMS |
1 |
790 - 850 |
9 |
32 |
LCMS |
1 |
820 - 880 |
10 |
36 |
LCMS |
1 |
910 - 970 |
*: Giá áp dụng cho nghiên cứu thuốc có 1 hoạt chất, đơn liều, chéo 2 x 2; mức giá cụ thể tùy theo hoạt chất, thời gian nghiên cứu, tình trạng nghiên cứu (no, đói). Thuốc có nhiều hơn 1 hoạt chất, chi phí phân tích tăng thêm 50 – 70%/1 hoạt chất (giá cụ thể tùy từng nghiên cứu). Thuốc chưa có phương pháp, chi phí tăng thêm 50 triệu đồng.
DANH MỤC HOẠT CHẤT CÓ SẴN PHƯƠNG PHÁP * |
|||
STT |
Hoạt chất |
Khoảng tuyến tính |
Phương pháp phân tích |
1 |
Amoxicillin |
0.25 – 25 µg/ml |
HPLC |
2 |
Cefixime |
0.1 – 10.0 µg/ml |
HPLC |
3 |
Cephalexin |
0.6 – 36 µg/ml |
HPLC |
4 |
Cefuroxime |
0.2 – 10 µg/ml |
HPLC |
5 |
Celecoxib |
20 – 1000 ng/ml |
HPLC |
6 |
Doxazosin |
1.0 – 50.0 µg/ml |
HPLC |
7 |
Irbesartan |
0.04 – 3.0 µg/ml |
HPLC |
8 |
Gliclazid |
0.2 – 10 µg/ml |
HPLC |
9 |
Lamivudin |
0.2 – 8.0 µg/ml |
HPLC |
10 |
Metoprolol |
5 – 333 ng/ml |
HPLC |
11 |
Metformin |
50 – 3000 ng/ml |
HPLC |
12 |
Rifampicin |
0.2 – 20 µg/ml |
HPLC |
13 |
Carbamazepin |
0.1 – 10.0 µg/ml |
HPLC |
14 |
Esomeprazol |
20 – 3000 ng/ml |
LC/MS/MS |
15 |
Paracetamol |
0.25 – 25.0 µg/ml |
HPLC |
16 |
Cefaclor |
0.25 – 25.0 µg/ml |
HPLC |
17 |
Cefadroxil |
0.5 – 50 µg/ml |
HPLC |
18 |
Azithromycin |
20 – 1000 ng/ml |
LC/MS/MS |
19 |
Cephradin |
0.5 – 30 µg/ml |
HPLC |
20 |
Lansoprazol |
10 – 2500 ng/ml |
HPLC |
21 |
Tinidazole |
0.25 – 25.0 µg/ml |
HPLC |
22 |
Rabeprazol |
25 – 1500 ng/ml |
HPLC |
23 |
Cefdinir |
0.1 – 50 µg/ml |
HPLC |
24 |
Spyramycin |
20 – 2000 ng/ml |
LC/MS/MS |
25 |
Amlodipin |
0.1 – 12.5 ng/ml |
LC/MS/MS |
26 |
Cloxacillin |
0.25 – 25.0 µg/ml |
HPLC |
27 |
Cefpodoxime |
0.1 – 10.0 µg/ml |
HPLC |
*: Với các hoạt chất không có trong danh mục, đề nghị quý khách hàng, quý doanh nghiệp liên hệ trực tiếp với Trung tâm Dược lý lâm sàng để được tư vấn chi tiết.
Mọi thông tin xin liên hệ:
Trung tâm Dược lý lâm sàng Trường Đại học Y Hà Nội
Địa chỉ: Số 1, Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 0243 852 3798 – 3194
Email: duoclylamsang@gmail.com
Website: www.duoclylamsang.vn